Nghiên cứu một số chỉ số nhân trắc của phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ dân tộc thiểu số tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2016
Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá một số chỉ
số nhân trắc dinh dưỡng của phụ nữ từ 20 đến 35 tuổi dân tộc Dao và dân tộc Tày
tại huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang năm 2016. Kết quả nghiên cứu cho thấy, tỷ lệ thiếu năng
lượng trường diễn ở các đối tượng nghiên cứu là 22,2% và tỷ lệ thừa cân béo phì
chỉ chiếm 2,3%. Phụ nữ dân tộc Tày
thiếu năng...
Tóm tắt tiếng Việt: Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá một số chỉ
số nhân trắc dinh dưỡng của phụ nữ từ 20 đến 35 tuổi dân tộc Dao và dân tộc Tày
tại huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang năm 2016. Kết quả nghiên cứu cho thấy, tỷ lệ thiếu năng
lượng trường diễn ở các đối tượng nghiên cứu là 22,2% và tỷ lệ thừa cân béo phì
chỉ chiếm 2,3%. Phụ nữ dân tộc Tày
thiếu năng lượng trường diễn và thừa cân béo phì cao hơn so với phụ nữ dân tộc
Dao. Tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn độ I là 77,9%, độ II là 18,9% và độ III
là 3,2%. Cân nặng trung bình của
các đối tượng là 48,5 ± 5,4 kg, nhỏ nhất là 35 kg và lớn nhất là 70 kg. Chiều cao trung bình là 155,9 ± 5,9 cm, nhỏ nhất là 138
cm và lớn nhất là
172 cm. Phụ nữ Dao cao hơn phụ nữ Tày. Không có sự khác biệt về chiều cao giữa 2
nhóm tuổi, 2 dân tộc và giữa 3 xã nghiên cứu.
English summary: Study aims to evaluate some nutritional anthropometric indicators of 20-35 years old Dao and Tay ethnic women in Na Hang district, Tuyen Quang province in 2016. The study result showed that the proportion of chronic energy deficiency in the study subjects was 22.2% and the proportion of obesity and overweight was accounted for only 2.3%. Average weight of objects was 48.5 ± 5.4 kg, the smallest was 35 kg and the largest was 70 kg. Average height of objects was 155.9 ± 5.9 cm, the smallest was 138 cm and the largest was 172 cm. Average BMI of the subjects was 19.9 ± 2.1, the smallest was 15.8 and the largest was 29.1. Mean hip circumference of subjects was 85.5 ± 5.5 cm, the smallest was 67 cm and the largest was 98 cm.
English summary: Study aims to evaluate some nutritional anthropometric indicators of 20-35 years old Dao and Tay ethnic women in Na Hang district, Tuyen Quang province in 2016. The study result showed that the proportion of chronic energy deficiency in the study subjects was 22.2% and the proportion of obesity and overweight was accounted for only 2.3%. Average weight of objects was 48.5 ± 5.4 kg, the smallest was 35 kg and the largest was 70 kg. Average height of objects was 155.9 ± 5.9 cm, the smallest was 138 cm and the largest was 172 cm. Average BMI of the subjects was 19.9 ± 2.1, the smallest was 15.8 and the largest was 29.1. Mean hip circumference of subjects was 85.5 ± 5.5 cm, the smallest was 67 cm and the largest was 98 cm.